1.Mặc cả giá trong tiếng Trung
43 CHIÊU MẶC CẢ GIÁ | |||
1 | 讨价还价 | Tǎojiàhuánjià | Mặc cả giá |
2 | 能给我个折扣吗? | néng gěi wǒ gè zhékòu ma? | Có thể chiết khấu cho tôi không? |
3 | 这些衣服打特价吗? | Zhèxiē yīfú dǎ tèjià ma? | Những chiếc áo này có giảm giá không? |
4 | 这价钱可以商量吗? | Zhè jiàqián kěyǐ shāngliáng ma? | Giá cả có thể thương lượng được không? |
5 | 买一送一怎么样? | Mǎi yī sòng yī zěnme yàng? | Mua một tặng một,được không? |
6 | 可以给我更好的价钱吗? | Kěyǐ gěi wǒ gèng hǎo de jiàqián ma? | Có thể bán cho tôi giá mềm hơn không? |
7 | 便宜一点的话我马上买。 | Piányí yīdiǎn dehuà wǒ mǎshàng mǎi. | Nếu rẻ hơn tôi sẽ mua ngay |
8 | 这价钱超出我的预算了。 | Zhè jiàqián chāochū wǒ de yùsuànle. | Giá này cao quá dự định của tôi |
9 | 五百块我就买。 | Wǔbǎi kuài wǒ jiù mǎi. | Nếu 500 tệ tôi sẽ mua |
10 | 这价钱太离谱了吧? | Zhè jiàqián tài lípǔle ba? | Giá này cao hơn giá thị trường rồi |
11 | 太贵了。我买不起。 | Tài guìle. Wǒ mǎi bù qǐ. | Đắt quá, tôi không thể mua được |
12 | 你说多少钱? | Nǐ shuō duōshǎo qián? | Bạn nói bao nhiêu tiền cơ? |
13 | 今天特价。 | Jīntiān tèjià. | Hôm nay có giảm giá |
14 | 已经够便宜了。 | Yǐjīng gòu piányíle. | Đã rẻ lắm rồi |
15 | 我们没利润了。 | Wǒmen méi lìrùnle. | Chúng tôi không có lãi rồi |
16 | 我要先问老板。 | Wǒ yào xiān wèn lǎobǎn. | Để tôi hỏi ông chủ trước |
17 | 你真会讲价。 | Nǐ zhēn huì jiǎngjià. | Chị thật biết mặc cả |
18 | 我们按定价出售。 | Wǒmen àn dìngjià chūshòu. | Chúng tôi đã niêm yết giá bán |
19 | 你想要多少钱? | Nǐ xiǎng yào duōshǎo qián? | Bạn muốn trả giá bao nhiêu? |
20 | 太低了,高点好吗? | Tài dīle, gāo diǎn hǎo ma? | Thấp quá, Giá cao hơn chút được không? |
21 | 价钱很快将上涨。 | Jiàqián hěn kuài jiāng shàngzhǎng. | Giá cả tăng lên rất nhanh |
22 | 一分钱一分货。 | Yī fēn qián yī fēn huò. | Tiền nào của nấy |
23 | 这是我们的最低价了。 | Zhè shì wǒmen de zuìdī jiàle. | Đây là giá thấp nhất của chúng tôi rồi |
24 | 这几乎是成本价了。 | Zhè jīhū shì chéngběn jiàle. | Giá này gần bằng giá vốn rồi |
25 | 下次我给您补偿。 | Xià cì wǒ gěi nín bǔcháng. | Lần sau tôi sẽ đền bù cho chị |
26 | 您愿意出什么价? | Nín yuànyì chū shénme jià? | Anh đồng ý bán với giá nào? |
27 | 对不起,这儿不讲价。 | Duìbùqǐ, zhè'er bù jiǎngjià. | Xin lỗi, ở đây không mặc cả? |
28 | 你想多少钱能成交? | Nǐ xiǎng duōshǎo qián néng chéngjiāo? | Chị muốn bao nhiêu tiền thì mua được? |
29 | 再便宜点您要吗? | Zài piányí diǎn nín yào ma? | Rẻ hơn một chút chị có mua không? |
30 | 价格太低了,不能接受。 | Jiàgé tài dīle, bùnéng jiēshòu. | Giá cả thấp quá, tôi không bán được |
31 | 那个价,我们要亏本了。 | Nàgè jià, wǒmen yào kuīběnle. | Với giá đó thì chúng tôi lỗ mất rồi |
32 | 我们可以给您打九折。 | Wǒmen kěyǐ gěi nín dǎ jiǔ zhé. | Chúng tôi có thể giảm 10% cho chị |
33 | 这是双方互利的生意。 | Zhè shì shuāngfāng hùlì de shēngyì. | Đây là kinh doanh hai bên cùng có lợi |
34 | 我们不能再降价了。 | Wǒmen bùnéng zài jiàngjiàle. | Chúng tôi không thể giảm giá được nữa |
35 | 30%的折扣是不可能的。 | 30%De zhékòu shì bù kěnéng de. | Giảm tới 30% là không thể được |
36 | 如果降价,我们就没有利润了。 | Rúguǒ jiàngjià, wǒmen jiù méiyǒu lìrùnle. | Nếu giảm giá, chúng tôi sẽ không có lãi nữa |
37 | 这次我们全照老价钱卖。 | Zhè cì wǒmen quán zhào lǎo jiàqián mài. | Lần này là chúng tôi hoàn toàn bán theo giá cũ |
38 | 如果您能够全部拿完,我们就降价。 | Rúguǒ nín nénggòu quánbù ná wán, wǒmen jiù jiàngjià. | Nếu như chị mua hết, chúng tôi sẽ giảm giá |
39 | 我们已经开出最低价了。 | Wǒmen yǐjīng kāi chū zuìdī jiàle. | Chúng tôi đã đưa ra giá thấp nhất rồi |
40 | 对不起,这已经是底价了,我们不能再降价了。 | Duìbùqǐ, zhè yǐjīng shì dǐjiàle, wǒmen bùnéng zài jiàngjiàle. | Xin lỗi, đây đã là giá thấp nhất rồi, chúng tôi không thể giảm thêm |
41 | 每款我都以最低价给您。 | Měi kuǎn wǒ dū yǐ zuìdī jià gěi nín. | Mỗi một sản phẩm tôi đều bán cho chị với giá thấp nhất |
42 | 对不起,这次只能这个价。不过下次一定给您补偿。 | Duìbùqǐ, zhè cì zhǐ néng zhège jià. Bùguò xià cì yīdìng gěi nín bǔcháng. | Xin lỗi, Lần này tôi chỉ bán được với giá này. Nhưng lần sau nhất định sẽ bù đắp cho chị |
43 | 不可能!这个价不够成本。 | Bù kěnéng! Zhège jià bùgòu chéngběn | Không thể được, Giá này còn không đủ vốn! |
2. Một số từ cơ bản liên quan đến thông tin đơn hàng khi mua sắm online
1. 网购 wǎnggòu: Mua sắm online/ mua trên mạng
2. 店铺 diànpù: Cửa hàng
3. 上新 shàng xīn: Hàng mới về
4. 预售 yù shòu: Bán trước ( thường bán giá ưu đãi)
5. 产品描述 chǎnpǐn miáoshù: Mô tả sản phẩm
6. 购物车 gòuwù chē: Giỏ hàng/ giỏ mua sắm
7. 加入购物车 jiārù gòuwù chē: Thêm vào giỏ hàng
8. 个人账户 gèrén zhànghù: Tài khoản cá nhân
9. 订单 dìngdān: Đơn đặt hàng, hóa đơn đặt hàng
10. 下订单 xià dìngdān: Lệnh đặt hàng
11. 订单状态 dìngdān zhuàngtài: Trạng thái đơn đặt hàng
12. 取消订单 qǔxiāo dìngdān: Hủy bỏ đơn đặt hàng
13. 继续购物 jìxù gòuwù: Tiếp tục mua hàng
14. 支付 zhīfù: Trả tiền, thanh toán
15. 充值 chōngzhí: Nạp tiền
16. 免邮费/包邮 miǎn yóufèi/bāo yóu: Miễn phí bưu điện/ bao phí bưu điện
17. 网店 wǎng diàn: Cửa hàng online
18. 客服人员 kèfù rényuán: nhân viên chăm sóc khách hàng
19. 包裹转发 bāoguǒ zhuǎnfā: Chuyển phát kiện hàng
20. 手续费 shǒuxù fèi: Phí thủ tục
21. 收取手续费 shōuqǔ shǒuxù fèi: Thu phí thủ tục
22. 商品分类 Shāngpǐn fēnlèi: Phân loại sản phẩm
23. 热卖商品 rèmài shāngpǐn: Hàng hóa bán chạy
24. 合并订单 hébìng dìngdān: Đơn đặt hàng tổng hợp
25. 跟踪包裹 gēnzōng bāoguǒ: Theo dõi gói hàng/ kiện hàng
26. 送货方式 sòng huò fāngshì: Phương thức chuyển hàng
27. 付款方式 fùkuǎn fāngshì: Phương thức thanh toán tiền
28. 退款 tuì kuǎn: Trả lại tiền
29. 退货 tuìhuò: trả lại hàng
30. 号码对照表 hàomǎ duìzhào biǎo: Bảng đối chiếu mã số
31. 客户评价 kèhù píngjià: Đánh giá của khách hàng
32. 折扣 zhékòu: Chiết khấu
33. 积分 jīfēn: Tích điểm
34. 优惠券 yōuhuì quàn: Phiếu ưu đãi
35. 活动 huódòng: Hoạt động/ khuyến mại
36. 打折 dǎzhé: Giảm giá
37. 甩货 shuǎi huò: Xả hàng
38. 特别推荐 tèbié tuījiàn: Giới thiệu sản phẩm đặc biệt
39. 在线客服 zàixiàn kèfù: Chăm sóc khách hàng trực tuyến
40. 联系方式 liánxì fāngshì: Phương thức liên hệ
41. 注册 zhùcè: Đăng kí
42. 登录 dēnglù: Đăng nhập
43. 物流追踪 wùliú zhuīzōng: Theo dõi hàng hóa
44. 订单管理 dìngdān guǎnlǐ: Quản lí đơn đặt hàng
45. 帮助中心 bāngzhù zhōngxīn: Trung tâm hỗ trợ khách hàng
46. 优惠 Yōuhuì: Ưu đãi
47. 信誉 xìnyù: Uy tín
48. 交易额 jiāoyì é: Số tiền giao dịch
49. 上架新品 shàngjià xīnpǐn: Sản phẩm mới về
50. 品质保证 pǐnzhí bǎozhèng: Đảm bảo chất lượng sản phẩm
51. 网上评价 wǎngshàng píngjià: Đánh giá trực tuyến
52. 评分 píngfēn: Điểm đánh giá
53. 包裹 bāoguǒ: Kiện hàng, gói hàng
54. 网名 wǎng míng: tên mạng, nick
55. 网上纠纷 wǎngshàng jiūfēn: Tranh chấp trên mạng
3. Kết luận
Mong rằng 1 số từ vựng bên trên có thể giúp được phần nào cho các bạn trong việc mua sắm và đặt hàng trên các trang thương mại điện tử Trung Quốc. Cùng http://datlcao.vn mang cả Trung Quốc về nhà của các bạn mà không cần tốn nhiều công sức. Chúc các bạn thành công và may mắn.